Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm hữu Mà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm hữu Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm hữu Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm hữu Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm hữu xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1963, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Phụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm bá hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại phong bình - Xã Phong Bình - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn hữu phạm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm hữu toàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại phú vang - Xã Phú Đa - Huyện Phú Vang - Thừa Thiên Huế