Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Linh, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 15/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Loan, nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán VT - NT - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Lộc, nguyên quán VT - NT - Khánh Hòa, sinh 1907, hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Lơn, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Long, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Luân, nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1946, hi sinh 01/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Lương, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Lưu, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Mãnh, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai