Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dũng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thách - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Quỳnh Thách - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Quỳnh Thạch, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lai - Đông Hưng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Duy, nguyên quán Phú Lai - Đông Hưng - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 13/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Ngọc Giá, nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Giãn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân đô - Tân Liễu - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Giáp, nguyên quán Tân đô - Tân Liễu - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị