Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn-C- Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 10/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Bàn Xuân Phú, nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Phú Cường, nguyên quán Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Phú Đãn, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 8/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Phú Giả, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Phú Kỳ, nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Phú Thông, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 19/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh