Nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thế Dũng, nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Dũng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 6/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Liệu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Duy Dũng, nguyên quán Phương Liệu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 2 - Cù Chính Lan - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Dũng, nguyên quán Số 2 - Cù Chính Lan - Hải Phòng, sinh 1961, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Dũng, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Khê - Yên ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Dũng, nguyên quán Ngọc Khê - Yên ngọc - Thanh Hóa hi sinh 1/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dũng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Bai - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Dũng, nguyên quán Thuỷ Bai - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Vỉnh Phú - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Dũng, nguyên quán Xóm 2 - Vỉnh Phú - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Trí Dũng, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị