Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Hà Nội hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Nam Định hi sinh 31/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 19/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 18/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thế, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thế, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 12/06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang