Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 22/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng
Liệt sĩ Bê ích Quyến, nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Đặng Thị Bê, nguyên quán Thoại Sơn - An Giang hi sinh 08/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Bê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Bê, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Đình Bê, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bê, nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai