Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chuyền, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Tín - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Phước Tín - Phước Long - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Bình - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Khánh Bình - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 26/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Có, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Cố, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Cơ, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Nhật - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cơ, nguyên quán Duy Nhật - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 7/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Cơ, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ