Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ V Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H V Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu V Long, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh V Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Lung, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Chánh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ V Lương, nguyên quán Phước Chánh - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan V Lương, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương V Miên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan V Minh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/12/1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Mươi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông