Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1959, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cường - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Vinh, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 26/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Vinh, nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Vinh, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Vinh, nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hoá hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Vinh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hà - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Vinh, nguyên quán Đại Hà - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán 18 Cổng hậu - Thành Phố Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Vinh, nguyên quán 18 Cổng hậu - Thành Phố Nam Định - Nam Định hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Vinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An