Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phát, nguyên quán Kinh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phát, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 24/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bãi Sậy - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phát, nguyên quán Bãi Sậy - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phát, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Phát, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Mao - Bình Thuận
Liệt sĩ San Thị Phát, nguyên quán Sông Mao - Bình Thuận hi sinh 12/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phát, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 12/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đồng Lâm - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đình Phát, nguyên quán Đồng Lâm - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Quang Phát, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai