Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Cứ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Động - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Cử, nguyên quán Yên Động - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Cúc, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Cường, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Cường, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 25/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Cường, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - BìnhLong - Sông Bé
Liệt sĩ Phan Văn Cứu, nguyên quán Minh Đức - BìnhLong - Sông Bé, sinh 1945, hi sinh 15/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN VĂN CỬU, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1933, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Dạ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đ.Phước - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Đắc Em, nguyên quán Đ.Phước - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 25/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang