Nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Công Thành, nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoa - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thiết, nguyên quán Liên Hoa - Lạc Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thịnh, nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nhuận - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Thơ, nguyên quán Phú Nhuận - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Thọ, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Quách Đình Thu, nguyên quán Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 22/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Phụ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Đinh Thương, nguyên quán Thái Phụ - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đào - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Quách Duy Tích, nguyên quán Minh Đào - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thạch - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Tiệm, nguyên quán Lâm Thạch - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai