Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH VĂN BÁ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Bá Võ, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Bá Vỏ, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Động - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Bá Ngân, nguyên quán Đại Động - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 31/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bá Vế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ KÝ Bá Cẩm, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lai Bá Lan, nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lai Bá Lan, nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Bá Nhủ, nguyên quán Thái Phúc - Thái Bình hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Bá Kỳ, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An