Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiểu Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Kết - Xã Đông Kết - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Hàm Tử - Xã Hàm Tử - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lâm - Xã Xuân Lâm - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Hiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hiểu Trương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đối Thanh Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum