Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Tô, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quách Tô Đàn, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Thủy – Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Xuân Hồng, nguyên quán Thắng Thủy – Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Hoà, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Đức, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đông - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Nhuần, nguyên quán Nam Đông - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Ninh, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Hải - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Bá Sơn, nguyên quán Duy Hải - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 25/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Bá Thầm, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 13 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Biên Cương, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị