Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết Châu, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Chi, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh lưu - Nghệ An hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tô Văn Chí, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 30/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tô Văn Chí, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Chiến, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tô Chới, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 2/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Chuẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tịnh Biên - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Tô Tấn Công, nguyên quán Tịnh Biên - Sơn Tịnh hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tô Đình Cứ, nguyên quán Nghệ An hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Biên Cương, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị