Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thu Tăng, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 20/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ĐIền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tăng, nguyên quán ĐIền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Đình - Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Quang Tăng, nguyên quán Vân Đình - Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Tiên - Y Khánh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Xuân Tăng, nguyên quán Khánh Tiên - Y Khánh - Quảng Ninh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tăng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 16/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tăng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Tăng, nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tăng, nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Kiều - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Tăng, nguyên quán Tiên Kiều - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1940, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Hùng Tăng, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 07/01/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang