Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Ngọc Thiện, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Ngọc Tiện, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 19/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ứng Hoà - Ninh Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Ngọc Tình, nguyên quán ứng Hoà - Ninh Hoà - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 27/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Ngọc Tịnh, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Di dậu - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Nguyên Dương, nguyên quán Di dậu - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàm Chính - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Tạ Phú Tài, nguyên quán Hàm Chính - Hàm Thuận - Thuận Hải, sinh 1960, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Phúc Từ, nguyên quán Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh