Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại An Hưng - Xã An Hưng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại An Hưng - Xã An Hưng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoanh Trọng Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Quán Trữ - Phường Quán Trữ - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đặng Cương - Xã Đặng Cương - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Trào - Xã Tân Trào - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hưng - Xã Tân Hưng - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Mỹ - Xã Nhân Mỹ - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 15/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Kiện Khê - Thị trấn Kiện Khê - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê đăng Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội