Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Thân, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 23/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Văn Thân, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Biền, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Liên - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Cẩm, nguyên quán Tăng Liên - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Cần, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 18/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt tiên - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Chiêu, nguyên quán Việt tiên - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 26/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Thân Văn Chu, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm Xoài - Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Đàm, nguyên quán Xóm Xoài - Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Chấn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Đoàn, nguyên quán Tăng Chấn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị