Nguyên quán Nam Cường - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tỉnh, nguyên quán Nam Cường - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 14/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Tỉnh, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 10/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lĩnh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tịnh, nguyên quán Xuân Lĩnh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 25/7/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tịnh, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tịnh, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tịnh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 14 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Tình, nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị