Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Cư, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Cư, nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 9/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Thế Cư, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Cư, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miêm Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cư, nguyên quán Miêm Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thuỳ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Cư, nguyên quán Thuỳ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Phú Cư, nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 20/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Dương Đình Cư, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1963, hi sinh 23/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngũ Hùng - Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Giang Đình Cư, nguyên quán Ngũ Hùng - Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1964, hi sinh 01/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh