Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Nhiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã An Mỹ - Xã An Mỹ - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Giáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Duyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Minh Hữu, nguyên quán Thuỵ Duyên - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Minh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Minh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Hữu, nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Minh, nguyên quán Xuân Lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 27/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước