Nguyên quán Đông Quan - Văn Yên - Nghĩa Lộ
Liệt sĩ Cù Xuân Ân, nguyên quán Đông Quan - Văn Yên - Nghĩa Lộ, sinh 1939, hi sinh 18/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Ân, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bãi Sậy - Anh Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Công Ân, nguyên quán Bãi Sậy - Anh Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Ân, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Ân, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Ân, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 30/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn ân, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 29/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đơn vị : H 99
Liệt sĩ đồng chí : Ân, nguyên quán Đơn vị : H 99 hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đồng Thọ Ân, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Ân, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị