Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý đức Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đức Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 26/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 30/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Ayun Pa - Thị xã Ayun Pa - Gia Lai