Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Em Văn Di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Em, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Lương - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Em, nguyên quán Gio Lương - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Văn Em, nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Em, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 18 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Em, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Em, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 01/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Trung - Liên Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán Yên Trung - Liên Sơn - Hoà Bình, sinh 1941, hi sinh 06/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Em, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 11/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An