Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Diệp, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Diệp, nguyên quán Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Bảo Diệp, nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Khắc Diệp, nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 14/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Phương - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ M Diệp, nguyên quán Trương Phương - Hà Nam Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Diệp Khả Hoàng, nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 06 - 01 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Tấn Ngà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Lý - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Diệp Xuân Ngọc, nguyên quán Nhân Lý - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Diệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Diệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh