Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Đình Hòa, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Hoàng, nguyên quán Hương Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Hoạt, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Hội, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 31 - 12 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1927, hi sinh 23/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Hồng, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 18/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hồng, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 15/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị