Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Bích, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 20/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lâm - tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Đoàn Bích Châu, nguyên quán Phú Lâm - tân Châu - An Giang hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bích Dân, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 20/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Bích Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bích Liên, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quang - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bích Ngọc, nguyên quán Yên Quang - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang trung - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bích Quí, nguyên quán Quang trung - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quán Bích Quy, nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bích Thuỵ, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh