Nguyên quán Tan An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Hướng, nguyên quán Tan An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Tế - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Hướng, nguyên quán Văn Tế - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Trương Văn Hướng, nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An, sinh 1945, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dương Nhân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Hướng, nguyên quán Dương Nhân - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nho phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Chí Hướng, nguyên quán Nho phong - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc an - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đình Hướng, nguyên quán Lộc an - TP Nam Định - Nam Định hi sinh 31/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tâm - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quốc Hướng, nguyên quán Đồng Tâm - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1921, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Lương - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hướng, nguyên quán Lạc Lương - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Hướng, nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Hướng, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị