Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Mậu, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mậu, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 14/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đồng Mậu, nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Mậu, nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Mậu, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 31/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Mậu, nguyên quán Dân Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 12/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Mậu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH MẬU, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Mậu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị