Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Trần Ngọc Ban, nguyên quán Đức Hòa - Long An hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán 132 - Am Dương - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Bàng, nguyên quán 132 - Am Dương - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Bảo, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 29/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Bảy, nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Bé, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 06/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cường - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Bình, nguyên quán Phú Cường - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Bình, nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Bình, nguyên quán Bình Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai