Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Lung - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Ban, nguyên quán Thượng Lung - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Cả - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Ban, nguyên quán Bằng Cả - Hoàng Bồ - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân Ban, nguyên quán Bắc Giang - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 8/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lonh - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Mhuyễm Văn Ban, nguyên quán Thanh Lonh - Bình Long - Sông Bé, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Lư - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Khắc Ban, nguyên quán Đông Lư - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 18/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Ban, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 04/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Ban, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Ban, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai