Nguyên quán Hồ Nam - Lạch Chay - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Anh Thư, nguyên quán Hồ Nam - Lạch Chay - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Anh Thư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Khánh - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Tiến Thư, nguyên quán Bình Khánh - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 6/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Hồng Thư, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thư, nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Thư, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán YânMỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Thư, nguyên quán YânMỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Mã Chiến Thư, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Thư, nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Thư, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An