Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia thắng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Mai, nguyên quán Gia thắng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 31/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mai Cảnh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 21/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mai Cao, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Mai Chi, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mai Cứ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tố Tân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Cao Mai, nguyên quán Tố Tân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 16/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị