Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Sĩ Xuyên, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 08/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Phú - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Văn Xuyên, nguyên quán Văn Phú - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyên, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyên, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phủ chính - Tuân Chính - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Công Xuyên, nguyên quán Phủ chính - Tuân Chính - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Xuyên, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Xuyên, nguyên quán Thái Thọ - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương An - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Xuyên, nguyên quán Trương An - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Cao - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Xuyên, nguyên quán Trần Cao - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Đình Xuyên, nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An