Nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Trịnh Văn Cử, nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 23/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Cương - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Cung, nguyên quán Yên Cương - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Cưng, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 21/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Cường, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 06/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ An - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Văn Dần, nguyên quán Thuỵ An - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 08/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lọc - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Dần, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lọc - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấn Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trịnh Văn Dần, nguyên quán ấn Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Dạn, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Dặn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị