Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Thọ - Xã Tiên Thọ - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ NGỌC (VŨ) HẢI (ĐỂ), nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 29/08/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Ngọc (vũ) Hải (để), nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 29/8/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phú Văn Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Phú, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Xa - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Phú, nguyên quán Tứ Xa - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HUỲNH PHÚ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phú, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 12/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 90/7 Đồng nai - Nha Trang
Liệt sĩ LÊ PHÚ, nguyên quán 90/7 Đồng nai - Nha Trang hi sinh 18/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà