Nguyên quán Ninh Xá - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Lợi, nguyên quán Ninh Xá - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Lợi, nguyên quán Quỳnh châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hùng - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Ngạc Văn Lợi, nguyên quán Thụy Hùng - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Lợi, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 14/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/4/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Yên Bái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Cỗn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Phú Cỗn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số Nhà 16 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Số Nhà 16 - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị