Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đình, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 28/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/10/1925, hi sinh 15/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 18/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Phan - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán Hoà Phan - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Đình - Kiến Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán Kiên Đình - Kiến Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 27/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 16 Trần Phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán 16 Trần Phú - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An