Nguyên quán Thái Đô - Thái Minh - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Đức Chi, nguyên quán Thái Đô - Thái Minh - Thái Bình hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Chi, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 9/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hoà - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Chi, nguyên quán Phú Hoà - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 26/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đông - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Văn Chi, nguyên quán Tam Đông - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Việt Chi, nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phúc - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Chi, nguyên quán Trần Phúc - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chi, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chi, nguyên quán Vân Phú - Thái Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chi, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam