Nguyên quán Vĩnh Kiên - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Cao Đô, nguyên quán Vĩnh Kiên - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 21/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Đô, nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thanh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đô Lương, nguyên quán Xuân Thanh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Năng Đô, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Đô, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Đô, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 12/04/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Đô, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 12/04/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đô, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Thanh Đô, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 9/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh