Nguyên quán Thái Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Hạnh, nguyên quán Thái Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 948, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiền Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Hào, nguyên quán Hiền Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hào, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Hào, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hưng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Hào, nguyên quán Tam Hưng - ý Yên - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Hảo, nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hảo, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Hậu, nguyên quán Tiên Phong - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Hay, nguyên quán Nam Hà hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Hến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh