Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Khoa, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Khoan, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Khoát, nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Khúc, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Khuê, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Khương, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 09/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Yên - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Khương, nguyên quán Nam Yên - Duy Tiên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Khương, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 09/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tống An - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Khuyến, nguyên quán Tống An - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh