Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ứng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Triệu Ưng, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 28/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ung H, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ UNG NHẨN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Ung Sun, nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 31/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Thành - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ ưng, nguyên quán Duy Thành - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 12/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ung H, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ung Nhẩn, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Ung Sun, nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn ủng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 12/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị