Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Âu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nhữ Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Âu Đức Lập, nguyên quán Nhữ Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Âu Duy Nghê, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Hưng - Gia lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Âu Huy Cường, nguyên quán Việt Hưng - Gia lâm - Hà Nội, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thắng Lợi - Đại Tử - Bắc Thái
Liệt sĩ Âu Thanh Nhàn, nguyên quán Thắng Lợi - Đại Tử - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Hậu - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Âu Trọng Cừ, nguyên quán Giao Hậu - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Âu văn Nhung, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Âu Văn Phát, nguyên quán Kim Quang - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Âu văn Thanh, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T.T Nam Đần - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Âu Văn Thanh, nguyên quán T.T Nam Đần - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị