Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng giang - Hoàng Lương - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mến, nguyên quán Hoàng giang - Hoàng Lương - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mến, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Mến, nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Võ Xuân Mến, nguyên quán Củ Chi - Gia Định, sinh 1945, hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Xuân - Lục Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Mến, nguyên quán Minh Xuân - Lục Yên, sinh 1959, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch tân
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Mến, nguyên quán Thạch tân hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn bến - Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Lại Thanh Mến, nguyên quán Thôn bến - Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh