Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Hùng An - Xã Hùng An - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Hương Mạc - Xã Hương Mạc - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nam Thái - Xã Nam Thái - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Sâu, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Sâu, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi đắc Sâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Nam - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Văn Sâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại -