Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiêm, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiêm Văn Bảo, nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Kiều Văn Kiêm, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 02/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Phương - HuyệnThường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Khắc Kiêm, nguyên quán Liên Phương - HuyệnThường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - HuyệnThường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Khắc Kiêm, nguyên quán Liên Phương - HuyệnThường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Kiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lư Văn Kiêm, nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Kiêm, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Kiêm, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 06/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kiêm, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị